28 thg 1, 2013

BÀI 7 : COLLOCATION - IDIOM :Energy





1/ energy-saving technology: công nghệ nhằm tiết kiệm năng lượng

2/ green energy/renewable energy/solar power: năng lượng xanh, nặng lượng tái sinh, năng lượng mặt trời


3/ hydroelectricity/coal-fired power/nuclear power: thủy điện, nhiệt điện, điện nguyên tử

4/ power outages/ implement rolling power cuts: cắt điện/ tiến hành cắt điện luân phiên

5/ cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường

6/ state-controlled energy sector: ngành sản xuất năng lượng do nhà nước kiểm soát [MH]

‎- generate/produce energy
- supply/provde/store/use energy
- solar/nuclear/atomic/wind/wave energy = solar/nuclear/wind.... power. Nhưng người ta chỉ nói hydroelectric power thôi =))
- renewable energy
- clean energy
- Bioresource-Based Energy: cái này mình hiểu nhưng cóc biết nói ra tiếng Việt thế nào. Kiểu như ở nông thôn dùng rơm rạ tạo ra khí đốt ấy.
- Outcome-Based Energy Codes: kiểu như một luật mới về việc sử dụng năng lượng ở các tòa nhà. (dân xây dựng =)))
- energy efficiency: hiệu năng năng lượng
- energy consumption/need/requirements
- an energy shortage
- an energy crisis
- phrase: the demand for energy
- a source of power
- Wind-based Power Project in Binh Thuan province
- Space-based solar power : năng lượng mặt trời nhưng tạo ra từ trong không gian.
- Coal Based Power Stations: nhà máy tạo năng lượng từ than
- Engine based-power: cái này là hay dùng ở nhà máy điện dùng khí đốt.
- Turbin based-power : một cách nói khác của tạo dòng điện dựa trên nguyên lý quay turbin (thủy, hơi, gió, ...)
(Trích :Hội sĩ tử luyện thi IELTS)