24 thg 2, 2013

Accounting (Kế toán)

Bài 1:Accounting (Kế toán)

Accountants engage in a wide variety of activities, which included preparing financial statements such as income statements, balance sheets and cash flow statements. Accountants are required to determine a company's profit and loss balance, and to audit the company's books at the end of the year. Some accountants are also required to keep track of a company's inventory. A common accounting method for most accountants is accrual basis accounting, which reports expenses when they are incurred. Cash basis accounting reports expenses when they are actually paid.

Dịch: Kế toán viên phải tiến hành nghiệp vụ trên diện rộng, bao gồm chuẩn bị bản kê khai tài chính, như là bản kê khai lợi nhuận, bản cân đối, bản kê khai lưu thông tiền tệ. Kế toán viên được yêu cầu phải xác định sự cân đối lỗ lãi của một công ty, và giám sát sổ kế toán của công ty vào cuối năm. Một số kế toán viên cũng được yêu cầu phải theo dõi hàng hóa của công ty. Một phương pháp kế toán chung cho hầu hết các kế toán viên là kế toán theo chủ nghĩa phát sinh, mà sẽ báo cáo những chi phí khi chúng phát sinh. Kế toán theo chủ nghĩa tiền mặt là phương pháp báo cáo những chi phí khi chúng đã được thanh toán trên thực tế.


Từ vựng:

accountant (N):kế toán viên
audit (V): giám sát kế toán
auditor (N): người giám sát
financial statements: bản kê khai tài chính
income statement: (viết tắt P/L) bản kê khai lỗ lãi
balance sheet: (viết tắt B/S) bản cân đối
cash flow statement: (viết tắt C/S) bản theo dõi lưu thông tiền tệ
close the book: quyết toán
cut-off date: ngày quyết toán
transaction: giao dịch

*Từ vựng liên quan đến Income statement
profit: lãi
loss: lỗ
net profit: lãi đơn thuần
gross profit: lãi thô
sales: doanh thu
gross margin: tổng lợi nhuận doanh thu
general and administrative expense: Chi phí chung và quản lí
operating income: Lợi nhuận
earning: lợi nhuận
revenue: thu nhập
expense: chi phí
pre-tax (A): trước khi trừ thuế
tax provisions: Số tiền nộp thuế
bottom line: Tổng lỗ lãi cuối cùng