5 thg 4, 2013

ĐÁP ÁN LESSON 3 PART 7

   
 ĐÁP ÁN : 1B 2D 3B 4A 5D

Chúc mừng tất cả các bạn đã có câu trả lời đúng và chưa đúng 100%

Thực sự đây là 1 bài đọc đậm chất TOEIC với lượng từ vựng quá nhiều.Gặp những bài này thì ai cũng ngại,mình cũng vậy nhưng cố gắng cả nhà nhé,làm khoảng chục bài kiểu này thì sẽ ko còn ngại nữa đâu.Đây là dang bài đọc kép,vì vậy cần phải có sự kết nối giữa 2 bài đơn để việc đọc được dễ dàng và hiểu rõ hơn nhé.

Trước hết bao giờ chúng ta cũng phải đọc nhanh qua câu hỏi và 4 đáp án trả lời trc,tick những keyword của câu hỏi và dò lại bài đọc xem nó ở chỗ nào(nếu có)(Có trường hợp  người ta dùng từ khác nhưng cùng nghĩa (đồng nghĩa - symo) thì chỉ còn cách là bạn phải biết nghĩa từ đó mà thôi).Những chỗ gạch đỏ chính là những keyword cho đáp án.Các bạn thấy tuy bài đọc dài hàng nghìn từ nhưng keyword ko quá chục từ đúng ko?Tầm quan trọng của keyword trong reading thật là lợi hại phải ko mọi người.

Với câu 1 : Người ta hỏi "what ...graph show "  keyword là "volume"( nhìn vào graph thấy 2 cột,1 cột trái là volume,cột phải là price )mà trong 4 đáp án chỉ có B.
Với câu 2 : Nhìn ngay số 462 chính là highest volume của tháng 5, từ " stock " đi liền ngay trước 462 => D chỉ có stock.Cũng ko khó đúng ko ?
Câu 3 : Ngay title subject có " the suggestion for Copper Media,Inc " nên chọn ngay B
Câu 4,5 : bạn phải biêt nghĩa của từ vựng mới làm đc
Đoạn văn viết " I recommend that the corporation attempt ..... in need of financial aid ".Với ngĩa "in need of financial aid " : cần trợ giúp tài chính nên chỉ có ngĩa đáp án A là đúng.
Câu 5 : reference

Hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn kĩ năng đọc hiểu cụm phân từ +danh từ và cụm danh từ + phân từ


Note :

 shareholder : cổ đông

investor: người đầu tư

pleased (to do st ) vui mừng được làm gì

track(v) the dõi

attempt(n) sự cố gắng

characterize (v) mô tả đặc điểm

buying spurt (n) : Tốc độ mua bán

consolidation (n) sự vững chắc,sự củng cố

stock (n) vốn, cổ phần

throughout the fourth quater : xuyên suốt 4 quý

perceive (v ) nắm bắt, nhận thức

rate(v) ước tính

investor sentiment (n) tâm lí nhà đầu tư

ongoing financial problems : những vấn đề tài chính đang xảy ra

elicit (v) kêu gọi

reference (n) sự chuyển đến,sự hỏi ý kiến

in need of financial aid : cần trợ giúp tài chính

(By - TSC -TOEICStudentCommunity)