26 thg 1, 2013

Bài 4 -collocation for toeic,ielts : Crime



1/ drug trafficking/drug traffickers: hoạt động buôn ma túy/bọn buôn lậu ma túy

2/ labour abuse or labour exploitation: bóc lột lao động 

3/ money laundering: rửa tiền

4/ arms dealers: tội phạm buôn bán vũ khí

5/ tax invaders: tội phạm trốn thuế

6/ illegal money-making operation: hoạt động kiếm tiền phi pháp 
- to be open to conviction : nghe bào chữa tại tòa
- conviction rate: tỉ lệ kết án

- be in jail = serve a prison sentence = custodial sentence
- commutnity service = community order: phục vụ, lao động công ích
- a fine: tiền phạt
- receive a caution: bị cảnh cáo
- a ban: lệnh cấm
- death penalty = capital punishment = execution/execute = tử hình
- commit offence = phạm luật. phạm tội
- put someone in jail = imprison = tống vào tù
--> imprisonment = thời gian ngồi tù
- criminal activity/behaviour/wrongdoing/act = hành vi phạm pháp
- the criminal justice system: hệ thống luật pháp hình sự
- criminial law: luật hình sự, civil law: luật dân sự
- criminal proceedings: cái này như là một quá trình để giáo dục lại tội phạm
- a criminal lawyer
- rampant: từ này là từ rất hay khi nói về crime, ý nói sự tăng nhanh tới khó kiểm soát của hành vi xấu. Có 

collocation rất hay là rampant inflation: sự "lạm phát" hành vi xấu =))
- rehabilitaion = vocational training = job training: giống như là các chị call girl đc học nghề trong trại ấy.
+ gang: một băng nhóm tội phạm, người ta cũng hay dùng dể nói về một nhóm nhỏ nhỏ của tụi trẻ trâu 

hơn. Mà trong informal thì nó có nghĩa giống như một group of young friends.
- street gangs, inner-city gang
- victims of a gangs warfare/ a rival gang
- an armed gang: băng nhóm sử dụng súng
- a teenage/youth gang
- Hội sĩ tử luyện thi IELTS gang :))
- a gang leader/violence/warfare/crime/activity/member
- join a gang

+ armed police/robbery/conflict
+ armed to the teeth: trang bị tận răng :))
‎- persistent offender: người phạm pháp nhiều lần
- re-offendeer: tái phạm sau khi ra tù hoặc bị xử phạt
- first offender: kẻ phạm pháp lần đầu
- young offender: tội phạm vị thành niên

Các bạn nên nhớ rõ một số loại crime, tránh sau này nhầm lẫn. Ví dụ như thằng nào sàm sỡ các bạn, mà các bạn muốn dọa chúng nó, mà các bạn lại kêu nó là pickpocketing thay vì kêu là rape thì chúng nó lại cười các bạn =))
- crime: chỉ chung các hành động trái pháp luật.
- offence = offense: cũng như crime, nhưng thường được dùng khi miêu tả một hành vi cụ thể nào đấy. Người ta thường nói a serious offence, a minor offence khi nói về một hành vi vi phạm hơn là serious crime.
- the culprit = offender = felon = criminal : kẻ phạm tội, phạm pháp
- robbery: kẻ trộm tiền hoặc đồ vật từ cửa hàng
- burglary: kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân
- theft: kẻ trộm đồ nói chung
- shopliffting: kẻ ăn cắp ở shop, hay nói về kẻ ăn cắp vặt ấy
- pickpocketing: kẻ móc túi.
- fraud: kẻ lừa đảo
- sex offender = rape (v) = rapist (tự dịch nhé)
- assault: kẻ tấn công người khác
- mugging: kẻ đã tấn công rồi còn cướp, gọi là cướp có vũ khí.
- murder
- killer
- serial killer/murder

Một số từ ngành luật hay dùng này
- felony: từ ngành luật, hành vi vi phạm nghiêm trọng.
- misdemeanor >< felony
- larceny: kẻ trộm đồ
- phishing: kẻ lừa đảo
- homicide: kẻ giết người = muder
- vandal = mugging
- felon: kẻ phạm tội

completely/totally/ highly/strictly(formal hơn totally) illegal
- technically illegal: phạm tội về lí thuyết
- declare sth illegal
- an illegal weapon/drug = substance/gamling/hunting
- illegal immigrants: nhập cư trái phép

- a drug test
- performance-enhancing drugs = doping, thuốc kích thích trong thể thao
- come off/ get off drugs: dừng sử dụng drugs
- experiment with drugs: tập tọe dùng thử
- inject drugs: chất kích thích cần tiêm, ma túy
- a drug overdose: sốc thuốc
- a drug dealer/pusher: kẻ bán drugs chui
- drug trafficking = drug smuggling: buôn bán drugs

đấy mà, mình chờ bạn Thắng ra tay rồi mình mới tung từ :)), vì biết list bạn Thắng sẽ gần như đầy đủ ;))

- prepetrate --> prepetrator

- crime = delinquency

- commit a crime= break a law = against the law --> imitate wrong-doing

- crime wave: làn sóng tội phạm

- the scence of the crime: hiên trường vụ án

- extenuating circumstance: tình tiết giảm nhẹ

- murder out of self-defence: giết ng vì tự vệ >< pre-meditated murder: giết ng có chủ đích= murder on purpose= wilful murder

- bribery and corruption

- crime of passion : đánh ghen =))

- crime against humadity: tội ác diệt chủng

- prostitution --> pimp: chủ chứa

-molest: cưỡng dâm --> molestation/ molester

-go/be on the run: lẩn trốn >< turn oneself in: tự thú

-go to court = go on trial

- prosecute: khởi tố

- interrrogate: thẩm vấn

- amnesty: ân xá

- plead for leniency: xin giảm nhẹ tội

-probation: giai đoạn thử thách

-mishandle of justice: xử sai

- chance of rehabitation = chance of making a fresh start --> văn hơn ^_^

- law-maker

- law enforcement

- lawyer = barrister= advocate = attorney= solicitor

-embark on the criminal path
(Trích :Hội sĩ tử luyện thi IELTS)