28 thg 1, 2013

BÀI 9 : COLLOCATION - IDIOM:Family conflicts and divorce



Vì hum trước có bạn hỏi nên mình post chủ đề số 19 nè là “Family conflicts and divorce” nhé:

1/family togetherness/domestic violence: gắn bó trong gia đình/bạo lực gia đình

2/ family disarray/family misfortune/conflict-ridden homes: gia đình lục đục/gia đình bất hạnh/gia đình thường xuyên xung đột

3/ mindset and behavior transformation: thay đổi quan điểm và cách cư xử

4/ erode traditional values: xói mòn các giá trị truyền thống

5/ sibling rivals: anh chị em đấu đá nhau

6/negotiate a compromise/shared vision: bàn bạc để cùng thỏa thuận/hướng tới mục tiêu chung

7/ establish strong ties with other household members: thiết lập các mối quan hệ gắn bó giữa các thành viên trong gia đình [MH]
‎1. be separated (from someone) /breaks down/split -up
2.Meddling in your business= To intervene, to interfere: can thiệp vào cv 
3.an extramarital affair : ngoại tình
4.child sexual abuse: lạm dụng tình dục ( trẻ em)
5.Sibling Conflict/ rivalry: mâu thuẫn/cạnh tranh anh em
6.Upbringing/child-rearing : giáo dục, nuôi dưỡng
7.nuclear family><extended family gia đình 2 thế hệ>< gđ nhiều thế hệ
8.foster parents : bố mẹ nuôi
blended family : gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ
9.single-mother/father families: gia đình chỉ có mẹ/bố.blended family : gia đình chỉ có 2 ng thành phần cha mẹ và con riêng trc đó của họ

10.bread winner : trụ cột gđ
11..kinship :có quan hệ họ hàng
12.Prenuptial agreements: thoả thuận trc hôn nhân
14.pre-marriage: trước hôn nhân
15.a separation legal : ly hôn hợp pháp
16. an out-of-court settlement : 2 bên tự hoà giải ko cần sự can thiệp toà án
17.marital conflict : xung đột hôn nhân /parental divorce : cha mẹ ly hôn
18. the nest- leaving age: độ tuổi thanh niên ra sống tự lập vs gđ
19.Changes in women’s roles in the society : sự thay đổi vai trò phụ nữ trong xh
20.intact families and non-intact families. : gia đình đầy đủ/ko đầy đủ
21.step-faother ,step-brother / step-sister / step-father / step-parent/family) : dượng, con riêng…..
22.ex-husband / ex-wife / ex-boyfriend / ex-partner : chồng cũ …..
23.start a family: có đứa con đầu tiên, bắt đầu trở thành cha mẹ lần đầu tiên
24.be in the family way : (thân thiện) có thai, sắp sanh em bé
25.Marry in haste, repent at leisure : cưới vội thì hối hận sớm(tục ngữ)
26.see someone :bắt đầu mối quan hệ thân mật
27.sleep with someone : có một mối quan hệ chăn gối với ai đó
28.be engaged (to someone) : đính hôn

(Trích: Hội sĩ tử luyện thi IELTS)