14 thg 3, 2013

Group TOEIC 1 : thiết bị và chi phí

Những cụm từ này bạn sẽ rất hay gặp trong phần reading 6,7. Cách tốt nhất là nên học thuộc theo cụm từ sẽ nhớ lâu hơn là học 1 từ riêng lẻ.




The installation of an air conditioner : việc lắp đặt một cái máy lạnh
Refurbish the facilities : tân trang lại thiết bị
Turn on the electric heater:bật lò sưởi điện lên
The utilization of the new system:việc sử dụng hệ thống mới
Decorate the interior:trang trí nội thất
Replace the office furnishings:thay đồ đạc văn phòng
Install surveillance epuipment:lắp đặt thiết bị giám sát
An overdue water bill:một hóa đơn tiền điện quá hạn
Pay all the unilitues:thanh toán tất cả tiền điện nước
Pay an outstanding charge: trả phí nợ chưa thanh toán
Overcharge him by about $300:bán đắt cho ông ấy khoảng 300$
Call a toll-free number:gọi số điện thoại miễn cước phí
A piece of computer equipment: một thiết bị máy vi tính
Use electrical appliances: sử dụng thiết bị điện
Forfeit the right to use the system: bị tước quyền sử dụng hệ thống
The restoration of the lobby: việc sử dụng lại hành lang
Rigorous safety standards: những tiêu chuẩn an toàn nghiêm ngặt
Pay the gas bill:thanh toán  hóa đơn tiền ga
Pay a paraking fine: thanh toán tiền phạt đậu xe
A check payable to bearer: chi phiếu thanh toán cho người cầm séc
A 5% surcharge on the use of electricity: 5% phụ phí sử dụng điện
A discount on the air purifying system : giảm giá hệ thống lọc khí