18 thg 3, 2013

Lesson 1: Mua và bán




Bán: Sell

Bán chạy(v): sell well

Bán không chạy (v): Sell badly

Bán chạy nhất(v): Sell best

Bán hạ giá (v): sell at a low price (danh từ là sale off)

Bán thanh lý (v): Sell off (liquidate)

Bán hết (v): Sell out

Bán lại (v): Resell (v)

(Có thể) bán được (adj): Marketable/saleable

Không thể bán được (adj) : Unsaleable (ế)

Bán phá giá/bán tháo : Dump (sự bán phá giá là Dumping)

Bán ra nước ngoài: Sell abroad
Mua: Purchase, buy

Mua bán với : Deal with

Ex : Chúng ta sẽ mua bán với họ miễn là họ tiếp tục duy trì mức giá như hiện nay

As long as they continue to maintain their present price levels, we will deal with them.

Mua chịu: buy on credit

Mua trả góp : Installment (n), buy ( something )off-plan (v)(mua nhà cửa..)

Mua đứt : Buy out something

Mua chuộc ai (đút lót): Buy somebody off

Mua chung: Group buying, collective buying

Mua lại: buy back (tài sản, cổ phiếu), repurchase(n)

mua cho ai cái gì: buy somebody something

sự mua bán :acquisition