12 thg 4, 2013

GROUP TOEIC 4 : TỪ THIỆN ( Charitable society. )


Hôm nay mình chia sẻ các bạn 1 số cụm từ liên quan đến từ thiện và hoạt động xã hội nhé :

1.A non-profit organization : 1 tổ chức phi lợi nhuận
2.Attend the fundraiser : tham gia buổi gây quĩ
3.Help patients overcome the disease : giúp bện nhân vượt qua căn bệnh
4.Contributions of the municipal government : sự đóng góp của chính quyền thành phố
5.Prepare for the charity event : chuẩn bị cho sự từ thiện
6.Contribute money to an organization : đóng gớp tiền cho 1 tổ chứ
7.Dedicate herself to volunteer work : tận tụy với công việc tình nguyện
8.Make a donation to the event : tặng ( tiền/đồ vật) cho sự kiện từ thiện